Danh mục sản phẩm trống
Công nghệ nanoe™ X với những lợi ích của gốc hydroxyl giúp ức chế hiệu quả các chất ô nhiễm bám trên bề mặt và trong không khí, đồng thời giảm các loại mùi thường gặp để đem lại bầu không khí sạch sẽ và trong lành. Chế độ nanoe™ có thể BẬT độc lập (mà không bật chế độ làm mát) với mức tiêu thụ năng lượng thấp 25 W/giờ* giúp lọc không gian sống liên tục, đem lại không gian sạch sẽ và thoải mái hơn cho bạn và gia đình - biến ngôi nhà của bạn trở thành một không gian sống an toàn 24/7.
Chức năng làm sạch bên trong mới được cải tiến có thể được kích hoạt khi cần. Chức năng này hoạt động bên trong dàn lạnh để loại bỏ độ ẩm và giải phóng các hạt nanoe™ X, ức chế các chất gây ô nhiễm khác nhau trong khi vẫn đảm bảo bên trong dàn lạnh luôn khô ráo và sạch sẽ.
Tổ chức nghiên cứu theo hợp đồng toàn cầu Texcell đã xác nhận rằng công nghệ nanoe™ X với khả năng tạo gốc hydroxyl giúp ức chế hiệu quả vi-rút corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt. 99,7% hoạt động của vi-rút corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt bị ức chế trong vòng 24 giờ trong không gian thử nghiệm 6,7 m³.
Có hiệu quả trong việc loại bỏ 99% các hạt bụi*, nanoe-G giải phóng ra các ion âm để bắt giữ các hạt bụi có kích thước nhỏ như PM 2.5, đưa chúng trở lại bộ lọc giúp mang lại không gian trong nhà trong sạch hơn.
Chức năng kết nối Wi-Fi được tích hợp sẵn và Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud cho phép kết nối và điều khiển nhiều máy điều hòa không khí từ bất cứ nơi đâu, ngay tại nhà hay từ xa.
Đơn giản hóa kết nối và điều khiển
Giám sát việc sử dụng các thiết bị điều hòa thông qua số liệu thống kê điện năng tiêu thụ và xác định sự cố nhờ các thông báo lỗi trên ứng dụng để khắc phục sự cố dễ dàng.
Quét mã QR để kết nối Wi-Fi với điều hòa không khí nhanh hơn và dễ dàng hơn.
Điều hòa không khí Panasonic có hiệu quả năng lượng cao vượt trội nhờ sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường và công nghệ Inverter tiết kiệm điện. Môi chất lạnh R32 là dung môi truyền nhiệt tuyệt vời với khả năng làm lạnh tốt hơn. Tiềm năng nóng lên toàn cầu thấp của môi chất này hỗ trợ giảm lượng khí thải carbon và chi phí năng lượng. Công nghệ Inverter của Panasonic sử dụng máy vi tính kết hợp với máy nén mạnh mẽ có độ ồn thấp để kiểm soát nhiệt độ chính xác, mang lại môi trường thoải mái mà vẫn tiết kiệm năng lượng. Lựa chọn thông minh hơn, xanh hơn với công nghệ tiết kiệm điện vì một cuộc sống bền vững.
Mỗi không gian có nhiệt độ khác nhau và thay đổi suốt cả ngày. Chế độ ECO tích hợp Trí tuệ nhân tạo (A.I.) luôn tiếp nhận, học hỏi và đánh giá mức ECO tối ưu để tiết kiệm năng lượng tối đa lên đến 20%* đồng thời mang lại sự mát lạnh thoải mái ổn định.
*So sánh chế độ ECO và & chế độ thường bằng cách sử dụng Model 1.5HP Inverter.
Chế độ iAUTO-X tích hợp cảm biến độ ẩm liên tục theo dõi và điều chỉnh độ ẩm tương đối xuống dưới 60% giúp tối ưu môi trường không khí trong nhà để bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh dễ chịu suốt ngày dài.
Chế độ Dry tích hợp cảm biến độ ẩm sẽ phát hiện và điều chỉnh mức độ ẩm trong phòng xuống dưới 55%, loại bỏ độ ẩm dư thừa giúp duy trì mức độ thoải mái cho mọi người trong phòng.
AEROWINGS thổi luồng gió xa lên tới 15 mét* bằng cách kết hợp hai cánh đảo gió được điều khiển độc lập, bạn có thể tận hưởng cảm giác mát lạnh ngay cả khi bạn ở phía bên kia phòng.
*Luồng gió thổi xa 15 mét được thử nghiệm trên dòng INVERTER CAO CẤP.
Chế độ iAUTO-X làm mát nhanh hơn 25%* nhờ sử dụng Công nghệ tăng cường nhiệt của Panasonic (P-TECh) cho phép máy nén đạt được tần số tối đa nhanh chóng ngay từ khi khởi động, giúp bạn tận hưởng cảm giác mát mẻ dễ chịu ngay lập tức, thậm chí vào những ngày nắng nóng. Bạn cũng có thể kích hoạt lại tính năng này bất cứ khi nào nhiệt độ phòng tăng lên do đông người trong phòng hơn, giúp mọi người luôn cảm thấy thoải mái.
*So với chế độ iAUTO-X và chế độ COOL thông thường của dòng INVERTER CAO CẤP 1.5HP
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CU_CS-U18ZKH-8 | |
---|---|
Tên model | U18ZKH-8 |
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (kW) | 5,30 (1,10 - 6,21) kW |
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/h) | 18.100 (3.750 - 21.200) Btu/h |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/hW) | 13,71 (13,89 - 12,47) Btu/hW |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (W/W) | 4,02 (4,07 - 3,65) W/W |
CSPF (W/W) | 7,10 W/W |
Điện áp (V) | 220 V |
Cường độ dòng điện (A) | 6,2 A |
Công suất điện vào (nhỏ nhất - lớn nhất) (W) | 1.320 (270-1.700) W |
Khử ẩm (L/h) | 2,9 L/h |
Khử ẩm (Pt/h) | 6,1 Pt/h |
Lưu lượng gió của dàn lạnh | 18,7 m³/phút (660 ft³/phút) |
Độ ồn dàn lạnh (H / L / Q-Lo) | 44/32/27 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (mm) | 295 mm x 1.040 mm x 244 mm |
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (inch) | 11-5/8 inch x 40-31/32 inch x 9-5/8 inch |
Trọng lượng dàn lạnh | 12 kg (11,79 kg) |
Lưu lượng gió của dàn nóng | 34,9 m³/phút (1.230 ft³/phút) |
Độ ồn dàn nóng (H) | 50 dB(A) |
Kích thước dàn nóng (C x R x S) (mm) | 619 mm x 824 mm x 299 mm |
Kích thước dàn nóng (C x R x S) (inch) | 24-3/8 inch x 32-15/32 inch x 11-25/32 inch |
Trọng lượng dàn nóng | 31 kg (30,84 kg) |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống lỏng) | ø 6,35 mm (1/10,16 cm) |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống ga) | ø 12,70 mm (1/2 inch) |
Giới hạn đường ống (Chiều dài tiêu chuẩn) | 10 m |
Giới hạn đường ống (Chiều dài tối đa) | 30 m |
Giới hạn đường ống (Chênh lệch độ cao tối đa) | 20 m |
Giới hạn đường ống (ga nạp bổ sung*) | 15 g/m |
Nguồn điện | Trong nhà |
iAUTO-X | Có |
iAUTO-X với cảm biến độ ẩm | Có |
Chế độ Dry với cảm biến độ ẩm | Có |
Chế độ ECO với công nghệ A.I. | Có |
Inverter | Có |
Chế độ ngủ | Có |
Chế độ Quiet | Có |
Chế độ hoạt động sấy nhẹ | Có |
Tạo luồng khí riêng | Có |
nanoe™ X | Có (Bộ phát thế hệ 2) |
Vệ sinh bên trong dàn lạnh theo nhu cầu | Có |
nanoe-G | Có |
Chức năng khử mùi | Có |
Mặt nạ dễ tháo rời và dễ vệ sinh | Có |
Bộ hẹn giờ BẬT & TẮT kép 24 giờ theo thời gian thực | Có |
Điều khiển từ xa không dây LCD | Có |
Điều khiển từ xa LAN không dây (kết nối Internet) | Có (Tích hợp sẵn) |
Điều khiển từ xa có dây | Có (Tùy chọn) |
Tự khởi động ngẫu nhiên | Có (32 mô hình khởi động lại) |
Dàn tản nhiệt xanh chống ăn mòn | Có |
Chiều dài ống (tối đa) | 30 m |
Cửa bảo trì mở phía trên | Có |
Chức năng tự chẩn đoán | Có |
Lưu ý | *Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy. Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
Vui lòng cài đặt app đánh giá sản phẩm để sử dụng tính năng này.